🔍
Search:
LƠ MƠ
🌟
LƠ MƠ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
깊이 들지 못한 잠.
1
NGỦ LƠ MƠ:
Giấc ngủ không sâu.
-
Tính từ
-
1
입 안이 얼얼할 정도로 약간 맵다.
1
CAY CAY:
Hơi cay ở mức độ trong miệng tê tê.
-
2
술에 취하여 정신이 약간 흐릿하다.
2
LƠ MƠ:
Say rượu nên tinh thần hơi chếnh choáng.
-
Động từ
-
1
정신이 흐려지다.
1
CHOÁNG VÁNG, LƠ MƠ:
Tinh thần mơ hồ.
-
Phó từ
-
1
입 안이 얼얼할 정도로 약간 맵게.
1
MỘT CÁCH CAY CAY:
Một cách hơi cay đến mức độ trong miệng tê tê.
-
2
술에 취하여 정신이 약간 흐릿하게.
2
MỘT CÁCH LƠ MƠ:
Say rượu nên tinh thần hơi chếnh choáng.
-
Động từ
-
1
정신이 어지럽고 혼란스럽게 되다.
1
LẪN LỘN, LƠ MƠ:
Tinh thần trở nên quay cuồng và hỗn loạn.
-
2
여러 가지가 뒤섞여 일의 방향을 잡지 못하다.
2
LẪN LỘN, XÁO TRỘN:
Nhiều thứ xáo trộn lẫn nhau nên không định hướng được công việc.
-
Danh từ
-
1
깊이 들지 않은 잠.
1
GIẤC NGỦ CHẬP CHỜN, GIẤC NGỦ LƠ MƠ:
Giấc ngủ không sâu.
-
Động từ
-
1
기억력이나 판단력 등이 분명하지 않은 상태가 되다.
1
LƠ MƠ:
Tình trạng mà khả năng nhớ hay khả năng phán đoán không rõ ràng.
-
2
잡것이 섞여 깨끗하지 못하거나 잘 보이지 않게 되다.
2
MỜ:
Cái tạp nham bị trộn lẫn nên không sạch sẽ hoặc không thấy rõ.
-
3
분명하지 않은 상태가 되다.
3
MỜ:
Trở nên trạng thái không rõ ràng.
-
4
계산 등을 확실하게 못하는 상태가 되다.
4
KHÔNG CHÍNH XÁC:
Trạng thái tính toán không được rõ ràng.
-
5
구름이나 안개 등이 끼어 어두워지다.
5
ÂM U:
Mây hay sương mù phủ và trời trở nên tối.
-
6
걱정이나 언짢은 감정으로 얼굴에 어두운 빛이 나타나게 되다.
6
U ÁM:
Vẻ tối tăm trên khuôn mặt do không vui hoặc lo lắng.
-
7
불빛이 어두워지다.
7
MỜ:
Ánh lửa trở nên tối.
-
Động từ
-
1
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 자꾸 움직이다.
1
LẬP LÒE, CHẬP CHỜN:
Ánh lửa nhỏ và yếu cứ chuyển động như sắp biến mất.
-
2
물체가 보일 듯 말 듯 희미하게 움직이다.
2
LỜ MỜ, LỜ NHỜ:
Vật thể dịch chuyển một cách mờ nhạt lúc thấy lúc không.
-
3
의식이나 기억이 희미하게 되다.
3
LƠ MƠ, MANG MÁNG:
Ý thức hay kí ức trở nên mờ nhạt.
-
Tính từ
-
1
그런 것 같기도 하고 아닌 것 같기도 하여 알기가 어렵다.
1
KHÓ HIỂU, MƠ HỒ, LẬP LỜ:
Có lẽ như vậy và cũng có lẽ không phải nên khó biết được.
-
2
생각이 날 듯하면서도 나지 않다.
2
LƠ MƠ, CHẬP CHỜN, NỬA VỜI:
Suy nghĩ vừa như nhớ ra vừa như không.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
완전히 잠이 들지는 않으면서 자꾸 잠이 들려는 상태가 되다.
1
GÀ GẬT BUỒN NGỦ, DÍP MẮT BUỒN NGỦ, LƠ MƠ MUỐN NGỦ:
Chưa hoàn toàn rơi vào giấc ngủ đồng thời rơi vào trạng thái cứ muốn ngủ.
-
Tính từ
-
1
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 희미하다.
1
LẬP LÒE, CHẬP CHỜN:
Ánh lửa nhỏ và yếu mờ nhạt lúc biến mất lúc không.
-
2
물체나 사물, 사람 등이 보일 듯 말 듯하거나 목소리 등이 들릴 듯 말 듯 희미하다.
2
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Vật thể, sự vật hay con người… lúc thấy lúc không hoặc giọng nói… loáng thoáng lúc nghe lúc không.
-
3
의식이나 기억이 희미해져 흐릿하다.
3
LƠ MƠ, LÁNG MÁNG:
Ý thức hay kí ức trở nên mờ nhạt mập mờ.
-
Tính từ
-
2
깊숙하고 멀어서 눈에 보일 듯 말 듯 하게 조금씩 움직이는 것처럼 보이는 상태에 있다.
2
THẤP THOÁNG, CHẬP CHỜN:
Ở trong trạng thái quá sâu và xa nên trông như đang chuyển động từng chút một và lúc thấy lúc không.
-
3
오래되어 기억이 흐리다.
3
MỜ MỊT, LƠ MƠ:
Đã lâu nên kí ức mù mờ.
-
1
행방이나 소식 등을 알 수 없다.
1
BẶT TĂM BẶT TÍCH, MỜ MỊT:
Không thể biết được hành tung hay tin tức...
-
Động từ
-
1
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 희미하게 움직이다.
1
LẬP LÒE, LE LÓI, CHẬP CHỜN:
Ánh sáng nhỏ và yếu chuyển động một cách mờ ảo thoát ẩn thoát hiện.
-
2
물체나 사람 등이 보일 듯 말 듯 희미하게 움직이거나 목소리가 희미하게 들리다.
2
THẤP THOÁNG, LOÁNG THOÁNG:
Vật thể hay con người… dịch chuyển một cách mờ ảo lúc thấy lúc không hay giọng nói được nghe một cách loáng thoáng.
-
3
의식이나 기억 등이 희미하게 되다.
3
MỜ MỊT, LƠ MƠ:
Ý thức hay kí ức trở nên mờ ảo.
-
Động từ
-
1
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 희미하게 움직이다.
1
LẬP LÒE, CHẬP CHỜN, LE LÓI:
Ánh lửa nhỏ và yếu chuyển động một cách mờ nhạt thoát ẩn thoát hiện.
-
2
물체나 사람 등이 보일 듯 말 듯 희미하게 움직이거나 목소리가 희미하게 들리다.
2
LỜ MỜ, LOÁNG THOÁNG:
Vật thể hay con người… dịch chuyển một cách mờ nhạt lúc thấy lúc không hoặc giọng nói được nghe một cách loáng thoáng.
-
3
의식이나 기억 등이 희미하게 되다.
3
LƠ MƠ, LÁNG MÁNG:
Ý thức hay kí ức… trở nên mờ nhạt.
-
4
자꾸 생각나고 잊히지 않다.
4
CHẬP CHỜN:
Không quên mà cứ nghĩ đến.
-
Phó từ
-
1
작고 약한 불빛이 사라질 듯 말 듯 움직이는 모양.
1
(MỘT CÁCH) LẬP LÒE, CHẬP CHỜN:
Hình ảnh ánh lửa nhỏ và yếu chuyển động như sắp biến mất.
-
2
물체가 보일 듯 말 듯 희미하게 움직이는 모양.
2
(MỘT CÁCH) LỜ MỜ, LỜ NHỜ:
Hình ảnh vật thể dịch chuyển một cách mờ nhạt lúc thấy lúc không.
-
3
의식이나 기억이 희미해져 흐릿한 모양.
3
(MỘT CÁCH) LƠ MƠ, MANG MÁNG:
Hình ảnh ý thức hay kí ức trở nên mờ nhạt nên mập mờ.
-
☆
Tính từ
-
1
익숙하지 않아 엉성하고 서투르다.
1
VỤNG VỀ:
Không quen nên vụng về và lúng túng.
-
2
지식이나 행동 등이 치밀하지 못하고 빈틈이 있다.
2
CẨU THẢ, KHÔNG ĐẾN NƠI ĐẾN CHỐN:
Kiến thức hay hành động... không chu đáo mà sơ hở.
-
3
주의 깊게 생각하거나 철저하게 준비하지 않고 마구 행동하다.
3
LÔI THÔI, KHINH XUẤT:
Không chú ý suy nghĩ sâu sắc hoặc chuẩn bị chu đáo mà hành động cẩu thả.
-
4
잠이 깊지 않거나 꿈이 희미하다.
4
LƠ MƠ, MỘNG MỊ:
Giấc ngủ không sâu hoặc giấc mơ mờ ảo.
-
5
연기나 냄새 등이 짙거나 선명하지 않고 매우 연하다.
5
MỎNG, NHẠT:
Khói hay mùi... không đậm hoặc rõ ràng mà rất nhạt.
-
☆
Tính từ
-
1
뚜렷하지 않고 어렴풋하다.
1
LỜ MỜ, LƠ MƠ, ÂM U:
Có vẻ hơi mờ.
-
2
기억이나 생각 등이 분명하지 않고 희미하다.
2
LƠ MƠ, MỜ MỊT:
Kí ức hay suy nghĩ… không rõ ràng mà lơ mơ.
-
3
시력이나 청력이 좋지 않다.
3
MỜ ẢO, LOÁNG THOÁNG:
Thị lực hay thính lực không tốt.
-
4
깨끗하지 않고 탁하다.
4
LEM NHEM, LỜ MỜ:
Không sạch mà vẫn đục.
-
5
날씨가 맑지 않고 조금 흐리다.
5
ÂM U, U ÁM:
Thời tiết không trong mà hơi âm u.
-
Phó từ
-
1
깊숙하고 멀어서 눈에 보일 듯 말 듯 하게 조금씩 움직이는 것처럼 보이게.
1
MỘT CÁCH THẤP THOÁNG, MỘT CÁCH CHẬP CHỜN:
Trông như đang chuyển động từng chút một và lúc thấy lúc không vì quá sâu hoặc xa.
-
2
오래되어 기억이 흐리게.
2
MỘT CÁCH MỜ MỊT, MỘT CÁCH LƠ MƠ:
Đã lâu nên kí ức mù mờ.
-
3
행방이나 소식 등을 알 수 없게.
3
BẶT TĂM BẶT TÍCH, MỜ MỊT:
Không thể biết được hành tung hay tin tức...
-
Phó từ
-
1
정신이 맑지 않고 흐리게.
1
LƠ MA LƠ MƠ:
Tinh thần minh mẫn mà lơ mơ.
-
2
옳고 그름의 구별이나 하는 일 등이 흐릿하여 분명하지 않게.
2
LƠ MA LƠ MƠ, ẤM A ẤM Ớ:
Việc phân biệt đúng sai hay công việc làm không được rõ ràng mà mờ nhạt.
-
3
기억이 또렷하지 않고 흐릿하게.
3
CHẬP CHÀ CHẬP CHỜN, LẬP LÀ LẬP LỜ:
Kí ức không rõ ràng mà mờ nhạt.
-
4
귀에 들리는 것이 분명하지 않고 희미하게.
4
MƠ MƠ MÀNG MÀNG, LÙNG BÀ LÙNG BÙNG:
Cái nghe được bởi tai không rõ ràng mà mờ nhạt.
-
Tính từ
-
1
정신이 맑지 않고 흐리다.
1
LƠ MA LƠ MƠ:
Tinh thần minh mẫn mà lơ mơ.
-
2
옳고 그름의 구별이나 하는 일 등이 흐릿하여 분명하지 않다.
2
LƠ MA LƠ MƠ, ẤM A ẤM Ớ:
Việc phân biệt đúng sai hay công việc làm không được rõ ràng mà mờ nhạt.
-
3
기억이 또렷하지 않고 흐릿하다.
3
CHẬP CHÀ CHẬP CHỜN, LẬP LÀ LẬP LỜ:
Kí ức không rõ ràng mà mờ nhạt.
-
4
귀에 들리는 것이 분명하지 않고 희미하다.
4
MƠ MƠ MÀNG MÀNG, LÙNG BÀ LÙNG BÙNG:
Cái nghe được bởi tai không rõ ràng mà mờ nhạt.
🌟
LƠ MƠ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
졸리거나 술에 취해 눈빛이 멍하고 눈이 거의 감길 듯하다.
1.
SỰ GÀ GẬT:
Buồn ngủ hay say rượu nên ánh mắt lơ mơ và mắt gần như nhắm lại.
-
Tính từ
-
1.
맵거나 독하여 혀를 찌르는 듯이 아픈 느낌이 있다.
1.
TÊ TÊ, CAY CAY:
Có cảm giác đau như châm vào lưỡi do cay hoặc hăng.
-
2.
상처나 충격 등으로 찌르는 듯이 아픈 느낌이 있다.
2.
ĐAU ĐIẾNG, TÊ DẠI:
Có cảm giác đau như đâm vì vết thương hay cú sốc...
-
3.
술에 취해 정신이 흐리고 얼떨떨하다.
3.
CHẾNH CHOÁNG:
Say rượu nên tinh thần lơ mơ và bối rối.
-
4.
갑작스럽거나 혼란스러워서 정신이 흐리고 어리둥절한 느낌이 있다.
4.
ĐỜ ĐẪN:
Có cảm giác bất ngờ hoặc hỗn loạn nên tinh thần lơ mơ và có cảm giác ngơ ngác.
-
☆
Tính từ
-
1.
뚜렷하지 않고 어렴풋하다.
1.
LỜ MỜ, LƠ MƠ, ÂM U:
Có vẻ hơi mờ.
-
2.
기억이나 생각 등이 분명하지 않고 희미하다.
2.
LƠ MƠ, MỜ MỊT:
Kí ức hay suy nghĩ… không rõ ràng mà lơ mơ.
-
3.
시력이나 청력이 좋지 않다.
3.
MỜ ẢO, LOÁNG THOÁNG:
Thị lực hay thính lực không tốt.
-
4.
깨끗하지 않고 탁하다.
4.
LEM NHEM, LỜ MỜ:
Không sạch mà vẫn đục.
-
5.
날씨가 맑지 않고 조금 흐리다.
5.
ÂM U, U ÁM:
Thời tiết không trong mà hơi âm u.
-
Tính từ
-
1.
정신이 맑지 않고 흐리다.
1.
LƠ MA LƠ MƠ:
Tinh thần minh mẫn mà lơ mơ.
-
2.
옳고 그름의 구별이나 하는 일 등이 흐릿하여 분명하지 않다.
2.
LƠ MA LƠ MƠ, ẤM A ẤM Ớ:
Việc phân biệt đúng sai hay công việc làm không được rõ ràng mà mờ nhạt.
-
3.
기억이 또렷하지 않고 흐릿하다.
3.
CHẬP CHÀ CHẬP CHỜN, LẬP LÀ LẬP LỜ:
Kí ức không rõ ràng mà mờ nhạt.
-
4.
귀에 들리는 것이 분명하지 않고 희미하다.
4.
MƠ MƠ MÀNG MÀNG, LÙNG BÀ LÙNG BÙNG:
Cái nghe được bởi tai không rõ ràng mà mờ nhạt.
-
Tính từ
-
1.
뚜렷하게 보이지 않고 희미하다.
1.
MỜ ẢO, HUYỀN ẢO:
Mờ và không thấy rõ.
-
2.
정신이 뚜렷하지 않고 흐릿하다.
2.
MÔNG LUNG, MƠ HỒ:
Tinh thần không rõ ràng và lơ mơ.
-
Phó từ
-
1.
정신이 맑지 않고 흐리게.
1.
LƠ MA LƠ MƠ:
Tinh thần minh mẫn mà lơ mơ.
-
2.
옳고 그름의 구별이나 하는 일 등이 흐릿하여 분명하지 않게.
2.
LƠ MA LƠ MƠ, ẤM A ẤM Ớ:
Việc phân biệt đúng sai hay công việc làm không được rõ ràng mà mờ nhạt.
-
3.
기억이 또렷하지 않고 흐릿하게.
3.
CHẬP CHÀ CHẬP CHỜN, LẬP LÀ LẬP LỜ:
Kí ức không rõ ràng mà mờ nhạt.
-
4.
귀에 들리는 것이 분명하지 않고 희미하게.
4.
MƠ MƠ MÀNG MÀNG, LÙNG BÀ LÙNG BÙNG:
Cái nghe được bởi tai không rõ ràng mà mờ nhạt.